Skip to content
Đối tượng học tiếng Trung thương mại
Các giám đốc, nhà kinh doanh lớn học tiếng Trung thương mại để có thể giao tiếp trong quá trình làm ăn, hợp tác kí kết của mình. Các nhà buôn, muốn học tiếng Trung thương mại để có thể buôn bán với Trung Quốc. Các nhân viên kinh doanh chuẩn bị mở rộng thị trường sang Trung Quốc, hay chuẩn bị làm ăn với người Trung Quốc. Nhân viên văn phòng làm việc trong các công ty của Trung Quốc cần biết tiếng Trung thương mại để quá trình làm việc được thuận lợi hơn. Dù với bất cứ lí do nào hay bất cứ đối tượng nào thì người học tiếng Trung thương mại vẫn mong muốn mình làm chủ được những thuật ngữ chuyên ngành kinh tế, học và có thể làm chủ cuộc nói chuyện trong quá trình làm ăn buôn bán của mình.
Tìm hiểu thêm:
Từ vựng tiếng Trung chủ đề thương mại thường dùng
仲介貿易 /Zhōngjiè màoyì/ thương mại qua trung gian
邊境貿易 /Biānjìng màoyì/ thương mại biên giới
海運貿易 /Hǎiyùn màoyì/ thương mại đường biển
自由港 /Zìyóugǎng/ cảng tự do
出發港 /Chūfā gǎng/ cảng xuất phát
進口港 /Jìnkǒu gǎng/ cảng nhập khẩu
舱单 /Cāng dān/ bảng kê khai hàng hóa
通商口岸 /Tōngshāng kǒu àn/ cửa khẩu thông thương ,cửa khẩu thương mại
裝貨口岸 /Zhuāng huò kǒu àn/ cửa khẩu xếp hàng ,cảng xếp hàng
交貨港 /Jiāo huò gǎng/ cảng giao hàng
世界市場 /Shìjiè shìchǎng/ thị trường thế giới
海外市場 /Hǎiwài shìchǎng/ thị trường ngoài nước
船籍港 /Chuánjí gǎng/ cảng đăng ký / tàu thuyền /
进口市场 Jìnk ǒ u sh ì ch ǎ ng/ thị trường nhập khẩu
出口貨物 /Chūkǒu huòwù/ hàng xuất khẩu
進口商品 /Jìnkǒu shāngpǐn/ hàg hóa nhập khẩu
出口商品 /Chūkǒu shāngpǐn/ hàng hóa xuất khẩu
進口貨物 /Jìnkǒu huòwù/ hàng nhập khẩu
邊境貿易中心 /Biānjìng màoyì zhōngxīn/ trung tâm mậu dịch biên giới
商品交易會 /Shāngpǐn jiāoyì huì/ hội chợ giao dịch hàng hóa
進口稅 /Jìnkǒu shuì/ thuế nhập khẩu
出口稅 /Chūkǒu shuì/ thuế xuất khẩu
當地製造的 /Dāngdì zhìzào de/ sản xuất ngay tại chỗ
货物保管费 /Huòwù bǎoguǎn fèi / phí bảo quản hàng hóa
特產品 /Tè chǎnpǐn/ đặc sản
土產品 /Tǔ chǎnpǐn/ thổ sản
農產品 /Nóngchǎnpǐn/ nông sản
畜產品 /Xù chǎnpǐn/ hàng súc sản
出口的製造品 /Chūkǒu de zhìzào pǐn/ hàng sản xuất để xuất khẩu
工藝美術品 /Gōngyì měishù pǐn/ hàng thủ công mỹ nghệ
出口市場 /Chūkǒu shìchǎng/ thị trường xuất khẩu
世界貿易中心 /Shìjiè màoyì zhōngxīn/ trung tâm mậu dịch thế giới
國際貿易中心 /Guójì màoyì zhōngxīn/ trung tâm mậu dịch quốc tế
貿易中心 /Màoyì zhōngxīn/ trung tâm thương mại
外貿中心 /Wàimào zhōngxīn/ trung tâm ngoại thương
外貿合同 /Wàimào hétóng/ hợp đồng ngoại thương
货物运费 /Huòwù yùnfèi / phí vận chuyển hàng hóa
商品檢驗費 /Shāngpǐn jiǎnyàn fèi/ lệ phí kiểm nghiệm hàng hóa
购货合同 /Sīchóu dìnghuò dān / hợp đồng mua hàng
40. 外國商品 /Wàiguó shāngpǐn/ hàng ngoại
重工業品 /Zhònggōngyè pǐn/ hàng công nghiệp nặng
輕工業品 /Qīnggōngyè pǐn/ hàng công nghiệp nhẹ
礦產品 /Kuàng chǎnpǐn/ hàng khoáng sản
過境貨物 /Guòjìng huòwù/ hàng quá cảnh
進口商品目錄 /Jìnkǒu shāngpǐn mùlù/ danh mục hàng hóa nhập khẩu
進口方式 /Jìnkǒu fāngshì/ phươg thức nhập khẩu
進口項目 /Jìnkǒu xiàngmù/ hạng mục nhập khẩu
免稅進口 /Miǎnshuì jìnkǒu/ nhập khẩu miễn thuế
間接進口 /Jiànjiē jìnkǒu/ gián tiếp nhập khẩu
直接進口 /Zhíjiē jìnkǒu/ trực tiếp nhập khẩu
進口額 /Jìnkǒu é/ mức nhập khẩu
進口許可證 /Jìnkǒu xǔkě zhèng/ giấy phép nhập khẩu
出口項目 /Chūkǒu xiàngmù/ hạng mục xuất khẩu
進口總值 /Jìnkǒu zǒng zhí/ tổng giá trị nhập khẩu
入超 /Rù chāo/ nhập siêu
出超 /Chū chāo/ xuất siêu
57. 報價 /Bàojià/ báo giá
商品價格 /Shāngpǐn jiàgé/ giá cả hàng hóa
定價 /Dìngjià/ định giá
定单 /Dìngdān / đơn đặt hàng
優惠價格 /Yōuhuì jiàgé/ giá ưu đãi
數量 /Shùliàng/ số lượng
商品檢驗 /Shāngpǐn jiǎnyàn/ kiểm nghiệm hàng hóa
品質 /Zhìliàng/ chất lượng
支付方式/Zhīfù fāngshì /phương thức chi trả
现金支付/Xiànjīn zhīfù /chi trả bằng tiền mặt
信用支付/Xìnyòng zhīfù /chi trả bằng tín dụng
易货支付/Yì huò zhīfù /chi trả bằng đổi hàng
支付货币/Zhīfù huòbì /tiền đã chi trả
最终发票/Zuìzhōng fāpiào /hóa đơn chính thức
TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG CHINESE LINK
Học tiếng trung free tại đây :