Hội thoại tiếng Trung giao tiếp chủ đề văn phòng

Chủ đề giao tiếp văn phòng qua các mẫu câu và hội thoại mà Tiếng Trung Chinese Link gửi cho bạn dưới đây sẽ bổ sung cho các bạn những kiến thức về chủ đề này. Hãy cùng học để có thể tự tin cùng đồng nghiệp giao tiếp trong công việc nhé !

1.      MẪU CÂU CƠ BẢN

1 我的工作计划获得老板的批准了。

Wǒ de gōngzuò jìhuà huòdé lǎobǎn de pīzhǔn le.

.

 

Kế hoạch công tác của tôi đã được sếp phê chuẩn rồi.
2 你能晚点儿下班吗?当然可以。

Nǐ néng wǎndiǎnr xiàbān ma? Dāngrán kěyǐ.

 

Cậu có thể tan làm muộn chút không. Đương nhiên có thể rồi.
3 你需要我加多长时间的班?

Nǐ xūyào wǒ jiā duōcháng shíjiān de bān?

 

Anh muốn tôi tăng ca thêm bao lâu?
4 很抱歉。明天我没办法早来。

Hěn bàoqiàn. Míngtiān wǒ méi bànfǎ zǎolái.

 

Rất xin lỗi. Ngày mai tôi không thể nào đến sớm được.
5 今天要做什么?

Jīntiān yào zuò shénme?

 

Hôm nay phải làm những công việc gì?
6 该下班了。

Gāi xiàbānle.

 

Tan làm thôi.
7 等一下。

Děng yīxià.

 

Chờ một chút
8 你能帮我一下忙吗?

Nǐ néng bāng wǒ yīxià máng ma?

 

Cậu có thể giúp tôi một lát được không?

 

 

2. TỪ VỰNg

1 同事 Tóngshì Đồng nghiệp
2 上班 Shàngbān Đi làm ( bắt đầu làm việc)
3 下班 Xiàbān Tan làm
4 请假 Qǐngjià Xin nghỉ phép
5 约会 Yuēhuì Hẹn
6 出席 Chūxí Tham dự, dự họp
7 分配 Fēnpèi Phân công việc, sắp xếp
8 任务 Rènwù Nhiệm vụ

 

 

3. Hội Thoại

女:经理,您找我有什么事?

Jīnglǐ, nín zhǎo wǒ yǒu shén me shì?

 

Giám đốc, anh tìm tôi có việc gì thế ạ?
男:小刘,我要的资料都准备好了吗?

Xiǎo liú, wǒ yào de zīliào dōu zhǔnbèi hǎole ma?

 

Cô Lưu, tài liệu tôi cần đã chuẩn bị xong hết chưa?
女:准备好了。

Zhǔnbèi hǎole.

 

Chuẩn bị xong rồi ạ.
男:那就送到会议室吧,顺便通知各位业务经理去开会。

Nà jiù sòng dào huìyì shì ba, shùnbiàn tōngzhī gèwèi yèwù jīnglǐ qù kāihuì.

 

Vậy thì đem đến phong họp đi, tiện thể nhắc các giám đốc bộ phận dến họp nhé.
女:好的,我马上就去。

Hǎo de, wǒ mǎshàng jiù qù.

 

Vâng tôi sẽ đi ngay.

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *