Hôm nay hãy cùng tiếng Trung Chinese Link sẽ học chủ đề quen thuộc đơn giản: ” Chào Hỏi “, các bạn dùng được hàng ngày luôn đấy nhé!
- 你好 Nĭhăo : Chào bạn!
- 早安 Zăo’ān : Chào buổi sáng!
- 午安 Wŭ’ān : Chào buổi trưa!
- 晚安 Wăn’ān : Chào buổi tối!
- 再见。Zàijiàn : Tạm biệt.
- 明天见 Míngtiān jiàn : Ngày mai gặp nhé
- 认识你,我很高兴 Rènshinĭ, wŏ hĕn gāoxìng : Tôi rất vui mừng khi quen biết anh (chị).
- 你好吗?Nĭ hăo ma? Bạn khỏe không?
- 我很好! Wŏ hĕn hăo! Tôi rất khỏe!
- 身体最近怎么样了?Shēntǐ zuìjìn zěn me yàng le? Dạo này có khoẻ không?
- 我很好,谢谢。你呢?Wŏ hĕn hăo, xièxie. Nĭ ne? Tôi rất khỏe, cám ơn anh. Còn anh?
- 我也很好,谢谢你。Wŏ yĕ hĕn hăo, xièxie nĭ : Tôi cũng rất khỏe, cám ơn anh.
- 你吃了吗? Nǐ chī le ma? Bạn ăn cơm chưa?
- 吃午饭了没? Chī wǔ fàn le méi? Bạn ăn trưa chưa?
- 我吃了。Wŏ chī le : Tôi ăn rồi.
- 我吃饱了。Wŏ chī băo le : Tôi ăn no rồi.